Giá xe Kawasaki Z800 có gì đặc biệt?
Là một mẫu xe phân khối lớn nhưng dung tích xi-lanh cũng như mức giá của Kawasaki Z800 lại tương đối dễ thở. Vậy giá xe Kawasaki Z800 như thế nào? Chiếc xe này có những ưu nhược điểm gì?
Mục Lục
Kawasaki Z800 giá bao nhiêu?
Theo Darwinmotors tìm hiểu, chiếc Kawasaki Z800 có mức giá bán là 285 triệu đồng (chưa bao gồm thuế phí). Mức giá bán bao gồm thuế phí sẽ là:
Kawasaki Z800 | Chi phí (ĐVT: Đồng) | |
Khu vực Hà Nội & TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |
Giá niêm yết | 323.000.000 | 323.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5% theo khung) | 16.150.000 | 16.150.000 |
Phí biển số | 4.000.000 | 800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 66.000.000 | 66.000 |
Giá xe lăn bánh | 343.216.000 | 340.016.000 |
Đánh giá Kawasaki Z800

Về thiết kế, chiếc xe này có thiết kế khá nổi bật với hai bên yếm xe có số 800 được cách điệu như một điểm nhấn. Chiếc xe này cũng có bộ tem hoàn toàn mới mặc dù thiết kế khá đơn giản nhưng vẫn sắc sảo. Đi kèm với đó là bộ khung sườn được gia cố bằng loại thép đặc biệt. Chính vì vậy, trọng lượng xe Z800 cũng khá lớn, lên tới 231kg, hơn 10kg so với chiếc Z1000.
Phần đầu xe còn được trang bị đèn pha đôi chữ X đối xứng với cụm đèn Stop ở phía sau. Đặc biệt, Z800 còn sắc nét hơn với thiết kế nhô cao nhưng lại thon dần về phía người lái nên việc khiển xe dễ dàng hơn.
Về kích thước, mẫu xe này có kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 2.100 x 800 x 1.050mm. Về chiều cao yên xe, xe có độ cao yên là 834mm thấp hơn tới 285mm so với chiếc Z1000. Có thể nói, đây là chiều cao yên lý tưởng đối với các bạn có chiều cao khiêm tốn nhưng vẫn muốn điều khiển một chiếc xe phân khối lớn.
Z800 được hãng Kawasaki trang bị bình xăng có dung tích 17 lít. Với dung tích bình xăng như vậy, chắc chắn các bạn sẽ có thể trải nghiệm những cung đường dài trên mọi miền Tổ quốc.

Cụm đồng hồ hiển thị của Z800 cũng đã được cải tiến lại với màn hình LCD kỹ thuật số hiển thị đầy đủ các thông số như mức nhiên liệu, chỉ số tiêu hao nhiên liệu, chiều dài hành trình, tốc độ, vòng tua máy…
Để an toàn hơn, chiếc xe này được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS với kích thước lốp trước sau lần lượt là 120/70ZR17 và 180/55ZR17. Đi kèm với đó là phuộc hành trình ngược của hãng KYB 119mm và phanh đĩa kép đường kính 277mm cho lốp trước. Lốp sau là phuộc monoshock cũng của thương hiệu KYB cùng phanh đĩa đơn có đường kính nhỏ hơn là 216mm. Được biết, hệ thống giảm xóc KYB cho khả năng điều chỉnh được độ phản lực và độ nén.
Có thể nói những ưu điểm này là điều mà Kawasaki muốn đem lại cho thế hệ Z800 này. Khác với những thế hệ tiền nhiệm, Z800 mới chắc chắn sẽ làm nên chuyện. Bởi lẽ, khi nghiên cứu kỹ những thông tin về chiếc xe này, chắc chắn các bạn sẽ thấy ngạc nhiên trước những nâng cấp đáng kể của Z800 2020.
Động cơ và khả năng vận hành
Khi bỏ lại những con đường nội đô tấp nập và tiến về những khúc cua trên đường đèo, chiếc Kawasaki Z800 như thoát khỏi được những gông xiềng gò bó để bộc lộ được “con người”, “bản chất” của mình.

Về động cơ, chiếc xe được trang bị khối động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, 806cc và được làm mát bằng dung dịch. Chính điều này đã đem lị cảm giác lái vô cùng mượt mà. Thêm nữa, ga đầu được bố trí mô-men xoắn khá dồi dào, côn số nhẹ nhàng cùng độ nhạy ga lớn đã việc dừng đèn đỏ trong nội đô dễ thở hơn. Thậm chí với phong cách chạy “ép mãi một số” của các chị em cũng được Z800 dễ dàng thông qua.
Điểm đầu tiên mà người dùng sẽ chú ý đến khả năng vận hành chính là mỗi khi vòng tua máy vượt quá 6.000 thì động cơ sẽ xuất hiện tình trạng rung và người dùng sẽ cảm nhận được rõ rệt thông qua yên xe, khung và tay lái. Tuy nhiên, nếu chạy ở vận tốc 120km/h thì vòng tua máy lúc này ở ngay dưới mức 6.000 rpm thì sự êm ái sẽ quay trở lại. Khi công suất cùng mô-men xoắn được truyền tải ổn định ở mức 12.200 rpm thì việc ôm, vào và thoát cua sẽ dễ dàng kiểm soát hơn và tự tin hơn.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z800
Hãng sản xuất | Kawasaki |
Động cơ | 4 xi-lanh, 4 thì, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử |
Dung tích xi-lanh | 806cc |
Tỷ số nén | 11.9:1 |
Hộp số | 6 cấp |
Công suất tối đa | 113 mã lực tại 10.200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 83 Nm tại 8.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu |
Kích thước | 2.100 x 800 x 1.050 mm |
Chiều dài trục cơ sở | 1.380 ± 15 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160mm |
Chiều cao yên | 834 mm |
Trọng lượng | 231 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Phanh trước | Đĩa đôi ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn ABS |
Phuộc trước | Phuộc ngược USD hãng KYB |
Phuộc sau | Phuộc Monoshock hãng KYB |
Lốp trước | 120/70ZR17 |
Lốp sau | 180/55ZR17 |
Khung xe | Ống thép |
Hy vọng những thông tin mà Darwinmotors cung cấp các bạn đã hiểu rõ hơn về giá xe Kawasaki Z800 và những ưu nhược điểm của chiếc xe này. Nếu đang có ý định đi xe phân khối lớn thì Z800 chính là một lựa chọn không thể bỏ qua nhé!